Phiên âm : zhòng shēng hǎo dù, rén nán dù.
Hán Việt : chúng sanh hảo độ, nhân nan độ.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
(諺語)救人不如救牲畜。比喻社會人心險惡, 救濟了人, 反而遭到對方的暗計。《水滸傳》第三○回:「眾生好度人難度, 原來你這廝外貌相人, 倒有這等賊心賊肝。」